Na2SO4 NATRI SUNFAT 99%- HCBD

CTY TNHH VIỆT MỸ BÌNH ĐỊNH
Số 655 Hùng Vương – TP Quy Nhơn*** Khu vực hỗ trợ Bình Định- Gia Lai***
LIÊN HỆ Ms Lê 0829.397.239 ĐỂ NHẬN MỨC GIÁ TỐT NHẤT

Thông số kỹ thuật của Na2SO4 NATRI SUNFAT 99%- HCBD chi tiết như sau:

1.Tên sản phẩm/Tên gọi khác

Na2SO4 NATRI SUNFAT 99%- HCBD

Tên gọi khác: Natri sunfat , Muối Natri sulphate, Disodium monosulfate, Sulfuric acid, Sodium salt, Disodium sulfate, Sodium sulfate, Sulfuric acid, sodium salt, Sulfuric acid, Disodium salt;Sulfuric acid disodium salt, Salt cake; Bisodium sulfate, Sodium sulfate (2:1), Thenardite; Natriumsulfat; Trona;

2.Thông tin sản phẩm Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi
Công thức: Na2SO4
Hàm lượng: 99%
Đóng gói: 50 kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
3.Ứng dụng

✅ Sản phẩm Na2SO4-Muối công nghiệp Sulphate-Natri Sunfat-Sodium Sulphate 99% được sử dụng trong:

–          Na2SO4: làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột.

–          Natri sunfat dùng để sản xuất bột giấy.

–          Công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.

–          Natri sunphat được dùng làm chất làm sạch giúp loại bỏ các bọt khí nhỏ ra khỏi thủy tinh nóng chảy, và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế.

–          Natri sunphat có vai trò quan trọng trong sản xuất vải.

–          Tronghttps://hoachatbinhdinh.vn/?p=12109&preview=true phòng thí nghiệm, natri sunphat khan được sử dụng rộng rãi như một chất làm khô trơ, loại bỏ dấu vết của nước ra khỏi các chất lỏng hữu cơ.

4.Hàm lượng/liều dùng
STT Chỉ tiêu Yêu cầu
1 Hàm lượng Na2SO4 ≥  99%
2 Độ ẩm ≤ 2 %
3 Fe2O3 và Al2O3 ≤ 0.002%
4 CaO ≤ 0.15%
5 MgO ≤ 0.15%
6 CL ≤ 0.35%
7 NH4+ ≤ 0.1%
8 H2SO4 tự do ≤ 0.1%
9 Chất không tan trong nước ≤ 0.05%
10 Dạng Tinh thể tơi, không vón cục, không bết, có thể rơi tự do qua sàng xuống phễu
5.Bảo quản Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao. Nên đậy nắp kín tránh thất thoát do bay hơi.
6.Nhập khẩu/Phân phối bởi Hóa chất Việt Mỹ – VMCGROUP
7.Ghi chú khác
STT Thông số Đơn vị Giá trị
1 Tỷ trọng:–       {C}2.664 (khan)

–       {C}1.464 (đecahiđrat)

g/cm3g/cm3
2 Điểm nóng chảy °C 884 °C (khan)
32.38 °C (decahiđrat)
3 Điểm sôi  °C 1429 (khan)
4 Độ hòa tan trong nước khan: 4.76 g/100 mL (0 °C)
42.7 g/100 mL (100 °C)heptahiđrat:
19.5 g/100 mL (0 °C)
44 g/100 mL (20 °C)

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Ms Lê (0829.397.239) để được tư vấn chi tiết và miễn phí.
CTY TNHH VIỆT MỸ BÌNH ĐỊNH
Số 655 Hùng Vương – TP Quy Nhơn.